Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009 Bảng BHuấn luyện viên: Samson Siasia
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dele Ajiboye | (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (19 tuổi) | Pontevedra | ||
2 | 2HV | Daniel Adejo | (1989-08-07)7 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Reggina | ||
3 | 2HV | Nurudeen Orelesi | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Bonifika | ||
4 | 2HV | Nwankwo Obiora | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | Wikki Tourists | ||
5 | 2HV | Raheem Lawal | (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | Atlético Baleares | ||
6 | 2HV | Ibok Edet | (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Atlético Baleares | ||
7 | 4TĐ | King Osanga | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | Heartland | ||
8 | 4TĐ | Odion Ighalo (c) | (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Udinese (on loan to Granada) | ||
9 | 4TĐ | Kehinde Fatai | (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Farul Constanța | ||
10 | 3TV | Rabiu Ibrahim | (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | Sporting CP | ||
11 | 4TĐ | Danny Uchechi | (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | West Ham United | ||
12 | 1TM | Uche Okafor | (1991-02-10)10 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | Kaduna Utd | ||
13 | 3TV | Yakubu Alfa | (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | Helsingborg | ||
14 | 4TĐ | Sone Aluko | (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Aberdeen | ||
15 | 3TV | Oluwasina Abe | (1991-04-04)4 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | Sunshine Stars | ||
16 | 4TĐ | Stanley Ohawuchi | (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | Bayelsa United | ||
17 | 3TV | Gbolahan Salami | (1991-04-15)15 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | Sunshine Stars | ||
18 | 3TV | Shagari Mohammed | (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | Kano Pillars | ||
19 | 2HV | Harmony Ikande | (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | Milan | ||
20 | 3TV | Lukman Haruna | (1990-12-04)4 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | Monaco | ||
21 | 1TM | Oladejo Olateru | (1989-05-28)28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Clique Sports Academy |
Huấn luyện viên: César Farías
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rafael Romo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Udinese | ||
2 | 2HV | Ágnel Flores | (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | Minervén | ||
3 | 2HV | Carlos Salazar | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Deportivo Anzoátegui | ||
4 | 2HV | José Manuel Velázquez | (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (19 tuổi) | Deportivo Anzoátegui | ||
5 | 3TV | Francisco Flores (c) | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | Deportivo Lara | ||
6 | 3TV | Guillermo Ramírez | (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Caracas | ||
7 | 4TĐ | Yonathan Del Valle | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | Deportivo Táchira | ||
8 | 3TV | Mauricio Parra | (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | Deportivo Táchira | ||
9 | 4TĐ | José Salomón Rondón | (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Las Palmas | ||
10 | 3TV | Ángelo Peña | (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | Braga | ||
11 | 4TĐ | Carlos Fernández | (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | Deportivo Anzoátegui | ||
12 | 1TM | Virgilio Piñero | (1989-04-30)30 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Deportivo Lara | ||
13 | 2HV | Pablo Camacho | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | Espanyol | ||
14 | 2HV | Óscar Rojas | (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Llaneros | ||
15 | 2HV | Henry Pernía | (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | Llaneros | ||
16 | 3TV | Juan Manuel Morales | (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Tenerife | ||
17 | 4TĐ | Adrián Lezama | (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | Deportivo Italia | ||
18 | 3TV | Víctor Pérez | (1989-03-04)4 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Carabobo | ||
19 | 3TV | Yohandry Orozco | (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | Maracaibo | ||
20 | 3TV | Rafael Acosta | (1989-02-13)13 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Cagliari | ||
21 | 1TM | Ronald Garcés | (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Carabobo |
Huấn luyện viên: Luis Milla
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergio Asenjo | (1989-06-28)28 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Atlético Madrid | ||
2 | 2HV | César Azpilicueta (c) | (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | Osasuna | ||
3 | 2HV | José Ángel Valdés | (1989-09-05)5 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Sporting Gijón | ||
4 | 2HV | Álvaro Domínguez | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Atlético Madrid | ||
5 | 2HV | Alberto Botía | (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Barcelona (on loan to Sporting Gijón) | ||
6 | 3TV | Marcos Gullón | (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Villarreal | ||
7 | 3TV | Aarón Ñíguez | (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Valencia (on loan to Celta Vigo) | ||
8 | 3TV | Ander Herrera | (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | Zaragoza | ||
9 | 4TĐ | Kike | (1989-11-25)25 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | Murcia | ||
10 | 3TV | Dani Parejo | (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Getafe | ||
11 | 3TV | Jordi Alba | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Valencia | ||
12 | 2HV | Andreu Fontàs | (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | Barcelona | ||
13 | 1TM | Tomás Mejías | (1989-01-30)30 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Real Madrid | ||
14 | 2HV | Víctor Laguardia | (1989-11-05)5 tháng 11, 1989 (19 tuổi) | Zaragoza | ||
15 | 3TV | Dídac Vilà | (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Espanyol | ||
16 | 3TV | Oriol Romeu | (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) | Barcelona | ||
17 | 3TV | Fran Mérida | (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Arsenal | ||
18 | 4TĐ | Óscar de Marcos | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
19 | 4TĐ | Iago Falque | (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | Juventus (on loan to Bari) | ||
20 | 4TĐ | Emilio Nsue [2] | (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | Mallorca (on loan to Real Sociedad) | ||
21 | 1TM | Diego Mariño | (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | Villarreal |
Huấn luyện viên: Lionel Charbonnier
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Teave Teamotuaitau | (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Tiare | ||
2 | 2HV | Taumihau Tiatia | (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | Wasquehal | ||
3 | 2HV | Stephane Faatiarau | (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Tefana | ||
4 | 2HV | Teheivarii Ludivion | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | Vénus | ||
5 | 2HV | Ariihau Teriitau (c) | (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Vaiete | ||
6 | 3TV | Heimano Bourebare | (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Tefana | ||
7 | 4TĐ | Garry Rochette | (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Taravao AC | ||
8 | 4TĐ | Heiarii Tavanae | (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Central Sport | ||
9 | 3TV | Hiva Kamoise | (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Jeunes Tahitiens | ||
10 | 4TĐ | Jay Warren | (1989-05-04)4 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Pirae | ||
11 | 4TĐ | Stanley Atani | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Jeunes Tahitiens | ||
12 | 1TM | Ralph Heitaa | (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | Vaiarii Nui | ||
13 | 4TĐ | Teaonui Tehau | (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Vénus | ||
14 | 4TĐ | Steevy Chong Hue | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Samine | ||
15 | 4TĐ | Maheanuu Tua | (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | Vaiete | ||
16 | 1TM | Teheipuarii Hauata | (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | Tefana | ||
17 | 4TĐ | Benson Manarii | (1991-01-30)30 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | Vaiete | ||
18 | 4TĐ | Patrick Tepa | (1989-05-28)28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | Vaiete | ||
19 | 2HV | Marama Amau | (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | Vénus | ||
20 | 3TV | Lorenzo Tehau | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Tefana | ||
21 | 3TV | Alvin Tehau | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Tefana |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2009